Truy cập

Hôm nay:
2
Hôm qua:
444
Tuần này:
923
Tháng này:
6351
Tất cả:
198249

Ý kiến thăm dò

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
1Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của 1.001257.000.00.00.H562
2Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm1.000489.000.00.00.H56Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội2
3Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm1.000506.000.00.00.H56Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội2
4Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm1.000506.000.00.00.H56Giảm nghèo, trên DVC là Bảo trợ xã hội2
5Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường1.004273.000.00.00.H56môi trường2
6Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác2.002228.000.00.00.H56Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác 2
7Thông báo thay đổi tổ hợp tác2.002227.000.00.00.H56Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác 2
8Thông báo thành lập tổ hợp tác2.002226.000.00.00.H56Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác 2
9Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai2.002161.000.00.00.H56phòng chống thiên tai2
10Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh2.002162.000.00.00.H56phòng chống thiên tai2
11Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu2.002163.000.00.00.H56phòng chống thiên tai2
12Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng1.002862.000.00.00.H56Khen thưởng của Bộ Quốc phòng 2
13Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng2.001190.000.00.00.H56Khen thưởng của Bộ Quốc phòng 2
14Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975,2.000029.000.00.00.H56Chính sách 2
15Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước2.001273.000.00.00.H56Chính sách 2
16Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật1.003067.000.00.00.H56Chính sách 2
17Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)2.001290.000.00.00.H56Chính sách 2
18Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ2.001943.000.00.00.H56Chính sách 2
19Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP1.004937.000.00.00.H56Chính sách 2
20Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế2.001084.000.00.00.H56Chính sách 2
21Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ1.002780.000.00.00.H56Chính sách 2
22Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước1.002056.000.00.00.H56Chính sách 2
23Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ,1.001995.000.00.00.H56Chính sách 2
24Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương1.001971.000.00.00.H56Chính sách 2
25Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)1.001852.000.00.00.H56Chính sách 2